Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thúc giục (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thúc giục chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thúc giục”

 

Thúc giục

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

biểu thị sự giục liên tục, bắt phải làm nhanh và làm gấp.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thúc giục”

- Từ đồng nghĩa của từ “thúc giục” là: giục giã, hối thúc, thúc bách

- Từ trái nghĩa của từ “thúc giục” là: khuyên răn, răn dạy, dạy bảo

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thúc giục”

- Đặt câu với từ “thúc giục”:

+ Tiếng báo thức vang lên, thúc giục chúng em phải thức dậy đi học đúng giờ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thúc giục”:

+ Mẹ giục giã tôi đi học sớm kẻo trễ giờ

+ Cô giáo luôn hối thúc chúng em làm bài tập về nhà.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thúc giục”:

+ Bố mẹ luôn răn dạy chúng em về những điều hay lẽ phải.

+ Cha mẹ luôn răn dạy con cái về những giá trị đạo đức trong cuộc sống.

+ Ở lớp cô giáo dạy bảo em phải biết kính trên nhường dưới.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học