Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thượng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thượng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thượng”

 

Thượng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

ở trên cao hoặc phía trên, phía trước; đối lập với hạ.

2. Từ trái nghĩa của từ “Thượng”

- Từ đồng nghĩa của từ “thượng” là: hạ

3. Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “Thượng”

- Đặt câu với từ “thượng”:

+ Thượng nguồn sông Hồng nằm ở đâu?

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thượng”:

+ Nhà máy thủy điện này được xây dựng ở hạ nguồn sông Đà.

+ Theo truyền thuyết, Đền Hạ là nơi Lạc Long Quân gặp Âu Cơ và sinh ra bọc trăm trứng

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học