Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thướt tha (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thướt tha chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thướt tha”

 

Thướt tha

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có dáng cao rủ dài xuống và chuyển động một cách mềm mại, nhẹ nhàng, uyển chuyển.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thướt tha”

- Từ đồng nghĩa của từ “thướt tha” là: lả lướt, tha thướt.

- Từ trái nghĩa của từ “thướt tha” là: cứng nhắc, rắn chắc.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thướt tha”

- Đặt câu với từ “thướt tha”:

+ Dáng đi của người phụ nữ thật thướt tha.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thướt tha”:

+ Chiếc váy dài tha thướt bay trong gió, tạo nên vẻ đẹp mềm mại, duyên dáng.

+ Cô ấy bước đi lả lướt, thu hút mọi ánh nhìn trong phòng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thướt tha”:

+ Anh ấy có tính cách cứng nhắc.

+ Cây cột này vô cùng rắn chắc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học