Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tỉ mỉ (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tỉ mỉ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Tỉ mỉ”
Tỉ mỉ |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
đầy đủ mọi khía cạnh, kĩ đến từng chi tiết nhỏ. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tỉ mỉ”
- Từ đồng nghĩa của từ “tỉ mỉ” là: kĩ càng, tỉ mẩn
- Từ trái nghĩa của từ “tỉ mỉ” là: sơ sài, qua loa
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tỉ mỉ”
- Đặt câu với từ “tỉ mỉ”:
+ Tính cách cô ấy rất tỉ mỉ, cẩn thận.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tỉ mỉ”:
+ Nếu bạn suy nghĩ kỹ càng thì đã không hối tiếc.
+ Anh ấy làm việc rất tỉ mẩn, chú ý đến từng chi tiết nhỏ nhất.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tỉ mỉ”:
+ Nội dung trong hồ sơ của tôi hơi sơ sài, không để lại ấn tượng với nhà tuyển dụng.
+ Hỏi qua loa vài câu.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)