Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tiến công (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tiến công chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tiến công”

 

Tiến công

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

tiến đánh; hoạt động khắc phục khó khăn với khí thế mạnh mẽ, nhằm đạt mục đích nhất định.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tiến công”

- Từ đồng nghĩa của từ “tiến công” là: tấn công, xông pha

- Từ trái nghĩa của từ “tiến công” là: rút lui, phòng thủ, phòng ngự

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tiến công”

- Đặt câu với từ “tiến công”:

+ Quân đội Việt Nam tiến công về phía trước.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tiến công”:

+ Tất cả đồng loạt tấn công vào cứ điểm của địch.

+ Các chiến sĩ sẵn sàng xông pha ra mặt trận.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tiến công”:

+ Hàng rào phòng ngự được xây dựng trong đêm.

+ Tất cả rút lui chờ lệnh.

+ Chỉ huy chỉ đạo đội quân phòng thủ để đảm bảo an toàn một cách tuyệt đối.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học