Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tiếp thụ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tiếp thụ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tiếp thụ”

 

Tiếp thụ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

nhận về mình cái do người khác để lại, trao lại và biến chúng thành nhận thức của mình.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tiếp thụ”

- Từ đồng nghĩa của từ “tiếp thụ” là: tiếp thu, tiếp thận, hấp thu, hấp thụ, lĩnh hội, nắm bắt.

- Từ trái nghĩa của từ “tiếp thụ” là: khăng khăng, ngang ngược, khó bảo

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tiếp thụ”

- Đặt câu với từ “tiếp thụ”:

+ Tiếp thụ những tinh hoa văn hóa dân tộc.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tiếp thụ”:

+ Cây cối hấp thụ ánh sáng mặt trời để quang hợp và phát triển.

+ Anh ấy rất nhanh chóng lĩnh hội và nắm bắt những kiến thức mới trong công việc.

+ Em luôn chăm chỉ tiếp thụ kiến thức từ các bài giảng để cải thiện kết quả học tập.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tiếp thụ”:

+ Đành rằng trẻ em còn non nớt, nhưng vài em có khuynh hướng khó bảo, ngay cả bướng bỉnh. 

+ Bé Lisa khăng khăng rằng con mèo của mình biết nói chuyện.

+ Quả là suy nghĩ ngang ngược!

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học