Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tiết kiệm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tiết kiệm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tiết kiệm”

 

Tiết kiệm

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

dành dụm, sử dụng đúng mức, không lãng phí.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tiết kiệm”

- Từ đồng nghĩa của từ “tiết kiệm” là: tận dụng, để dành, dành dụm, tằn tiện

- Từ trái nghĩa của từ “tiết kiệm” là: lãng phí, hoang phí, phí phạm, phung phí, tốn kém.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tiết kiệm”

- Đặt câu với từ “tiết kiệm”:

+ Mỗi ngày em đều tiết kiệm tiền tiêu vặt để mua một quyển truyện mới.

+ Cô ấy chi tiêu rất tiết kiệm.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tiết kiệm”:

+ Vỏ chai nhựa có thể được tận dụng để làm những món đồ hữu ích.

+ Bố mẹ luôn để dành đồ ăn ngon cho em.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tiết kiệm”:

+ Chúng ta không nên lãng phí những đồ đạc còn sử dụng được.

+ Cậu ấy tiêu xài rất hoang phí.

+ Em rất hối hận khi phí phạm thời gian vào việc chơi điện tử.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học