Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tiểu (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tiểu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Tiểu”
Tiểu |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
(kích thước, mức độ, quy mô,...) nhỏ, bé. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tiểu”
- Từ đồng nghĩa của từ “tiểu” là: nhỏ, bé, tí hon
- Từ trái nghĩa của từ “tiểu” là: đại, to lớn, to tướng, khổng lồ, vĩ đại
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tiểu”
- Đặt câu với từ “tiểu”:
+ Tôi đã từng trải qua 4 lần tiểu phẫu.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tiểu”:
+ Cô giáo của em có dáng hình nhỏ nhắn.
+ Cây trong vườn đang ra lá non.
+ Chú bé tí hon.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tiểu”:
+ Tích tiểu thành đại.
+ Cây bàng như chiếc ô khổng lồ che mát cả sân trường.
+ Trọng bắt được một con tôm càng to tướng.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)