Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tìm hiểu (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tìm hiểu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tìm hiểu”

 

Tìm hiểu

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

nghiên cứu, thu thập thông tin để hiểu rõ về một vấn đề; trao đổi, trò chuyện để hiểu rõ hơn về nhau trước khi tiến đến mối quan hệ yêu đương.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tìm hiểu”

- Từ đồng nghĩa của từ “tìm hiểu” là: tìm kiếm, nghiên cứu, tìm tòi, khám phá, khảo sát, hỏi han

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tìm hiểu”

- Đặt câu với từ “tìm hiểu”:

+ Em bé rất thích tìm hiểu những điều mới mẹ xung quanh.

+ Các nhà khoa học không ngừng tìm hiểu những bí ẩn của vũ trụ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tìm hiểu”:

+ Em đang tìm kiếm một cuốn sách hay để đọc vào cuối tuần này

+ Nhóm nghiên cứu đang làm việc chăm chỉ để phát triển một phương pháp mới trong y học.

+ Chị ấy luôn hỏi han sức khỏe của tôi mỗi khi gặp mặt, thật sự rất quan tâm.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học