Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tín nhiệm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tín nhiệm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tín nhiệm”

 

Tín nhiệm

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

sự tin tưởng vào phẩm chất và năng lực của một người hoặc một tổ chức, tin rằng họ sẽ hành động một cách trung thực và trách nhiệm.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tín nhiệm”

- Từ đồng nghĩa của từ “tín nhiệm” là: niềm tin, tin tưởng, tin cậy, tin yêu

- Từ trái nghĩa của từ “tín nhiệm” là: nghi ngờ, nghi hoặc, hoài nghi, ngờ vực, bất tín nhiệm.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tín nhiệm”

- Đặt câu với từ “tín nhiệm”:

+ Cô giáo rất tín nhiệm bạn lớp trưởng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tín nhiệm”:

+ Cậu phải có niềm tin vào bản thân chứ.

+ Cô giáo luôn tin tưởng vào việc tôi làm.

+ Tôi không đủ tự tin để có thể chứng minh một lần nữa là tôi đáng tin cậy.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tín nhiệm”:

+ Anh ấy nhìn thấy dấu vết lạ và bắt đầu nghi hoặc về sự việc đã xảy ra.

+ Chúng tôi vẫn hoài nghi về tính xác thực của thông tin đó, nên quyết định kiểm tra lại.

+ Anh không bao giờ ngờ vực hay nghĩ anh kém cỏi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học