Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tình cờ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tình cờ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tình cờ”

 

Tình cờ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

sự việc diễn ra gần như thình lình, không có chủ tâm, có nhiều tích chất ngẫu nhiên.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tình cờ”

- Từ đồng nghĩa của từ “tình cờ” là: ngẫu nhiên, vô tình, bất ngờ, bỗng, bỗng nhiên

- Từ trái nghĩa của từ “tình cờ” là: chủ tâm, chủ định, chủ ý, dự định, dự kiến

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tình cờ”

- Đặt câu với từ “tình cờ”:

+ Em tình cờ gặp lại bạn cũ trên đường đi học về.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tình cờ”:

+ Người chơi sau khi chiến thắng có thể chọn ngẫu nhiên một phần quà.

+ Chúng em đã tổ chức bữa tiệc sinh nhật bất ngờ cho bạn ấy.

+ Trời đang nắng bỗng đổ mưa to.

+ Bỗng nhiên tôi nhớ đến một kỉ niệm đẹp thời thơ ấu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tình cờ”:

+ Việc anh ta làm như vậy chắc chắn là có chủ tâm.

+ Hắn ta đã chủ ý muốn giấu nên cứ lờ đi.

+ Chúng tôi dự kiến đi du lịch vào cuối tuần này.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học