Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tinh ranh (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tinh ranh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tinh ranh”

 

Tinh ranh

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

dùng để chỉ một người có khả năng suy nghĩ và giải quyết vấn đề nhanh chóng hoặc một kẻ thường dùng mọi thủ đoạn để lừa dối người khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tinh ranh”

- Từ đồng nghĩa của từ “tinh ranh” là: tinh vi, xảo trá, xảo quyệt, mưu mô, nham hiểm, khôn ngoan.

- Từ trái nghĩa của từ “tinh ranh” là: ngây thơ, thơ ngây, trong sáng, thuần khiết, non dại, non nớt.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tinh ranh”

- Đặt câu với từ “tinh ranh”:

+ Con cáo tinh ranh.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tinh ranh”:

+ Chiêu trò tinh vi của kẻ gian đã khiến nhiều người mắc bẫy mà không hề hay biết.

+ Ánh mắt nham hiểm của hắn khiến ai cũng cảm thấy bất an mỗi khi đối diện.

+ Mẹ Cám đã dùng thủ đoạn bỉ ổi để hại chết Tấm.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tinh ranh”:

+ Cô ấy có một vẻ đẹp thuần khiết.

+ Cô ấy có tấm lòng trong sáng và thánh thiện

+ Cậu bé nhìn mọi thứ với đôi mắt thơ ngây.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học