Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tổ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tổ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tổ”

 

Tổ

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

chỗ thường được che chắn bằng rơm, lá cây,... để làm nơi ở, đẻ, nuôi con của một số loài vật; tập hợp một số người cùng làm một công việc, theo một tổ chức nhất định; người được coi như là người đầu tiên, lập ra một dòng họ

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tổ”

- Từ đồng nghĩa của từ “tổ” là: ổ, nhóm, tập thể, bầy, đàn

- Từ trái nghĩa của từ “tổ” là: cá nhân, đơn độc, lẻ loi, một mình

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tổ”

- Đặt câu với từ “tổ”:

+ Bọn mình cùng hợp thành một tổ nhé!

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tổ”:

+ Nhờ sự đoàn kết của tập thể, công ty đã vượt qua được những khó khăn lớn.

+ Bầy chim bay lượn trên bầu trời, tạo nên một cảnh tượng thật đẹp mắt.

+ Đàn bò đang gặm cỏ trên cánh đồng, tạo nên một bức tranh bình yên.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tổ”:

+ Anh ấy luôn chú trọng vào sự phát triển cá nhân và không ngừng học hỏi để hoàn thiện bản thân.

+ Anh ấy cảm thấy đơn độc giữa đám đông, như thể không ai hiểu được mình.

+ Vào buổi tối, cô ấy thích đi dạo một mình để tận hưởng sự yên tĩnh.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học