Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tối tăm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tối tăm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tối tăm”

 

Tối tăm

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

trạng thái thiếu ánh sáng, không thể trông thấy rõ mọi vật.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tối tăm”

- Từ đồng nghĩa của từ “tối tăm” là: tối tăm, mịt mờ, nhập nhoạng

- Từ trái nghĩa của từ “tối tăm” là: rõ ràng, trong suốt, trong xanh, trong vắt

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tối tăm”

- Đặt câu với từ “tối tăm”:

+ Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tối tăm”:

+ Trời đã tối mờ tối mịt, chúng ta phải nhanh chóng về nhà thôi.

+ Ánh sáng nhập nhoạng của buổi bình minh len lỏi qua cửa sổ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tối tăm”:

+ Do trời đã tối nên tôi không thể nhìn mọi vật một cách rõ ràng.

+ Bầu trời hôm nay trong xanh cho nên tôi đã rủ bạn đi công viên.

+ Dòng nước trong suốt.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học