Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tôn trọng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tôn trọng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Tôn trọng”
Tôn trọng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
tỏ thái độ đánh giá cao và cho là không được vi phạm hoặc xúc phạm đến. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tôn trọng”
- Từ đồng nghĩa của từ “tôn trọng” là: kính nể, nể phục, coi trọng
- Từ trái nghĩa của từ “tôn trọng” là: vô lễ, mất dạy, coi thường
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tôn trọng”
- Đặt câu với từ “tôn trọng”:
+ Chúng em rất tôn trọng tính thanh liêm và lòng trung thực.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tôn trọng”:
+ Chúng em rất kính nể những người có tài năng.
+ Em rất nể phục những người có ý chí vượt khó để đạt được ước mơ.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tôn trọng”:
+ Anh ta ăn nói quá vô lễ.
+ Anh ta hành xử thật mất dạy, không tôn trọng ai và luôn gây khó chịu cho mọi người xung quanh
+ Đừng bao giờ coi thường người khác.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)