Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tối dạ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tối dạ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tối dạ”

 

Tối dạ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chậm hiểu, khó khăn trong việc tiếp thu kiến thức.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tối dạ”

- Từ đồng nghĩa của từ “tối dạ” là: đần độn, ngu dốt, ngu ngốc, ngốc nghếch, ngớ ngẩn.

- Từ trái nghĩa của từ “tối dạ” là: thông minh, khôn ngoan, anh minh, minh mẫn, sáng dạ, sáng suốt.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tối dạ”

- Đặt câu với từ “tối dạ”:

+ Họ quá tối dạ để hiểu những gì ông ấy nói.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tối dạ”:

+ Anh ta cảm thấy thật ngu ngốc khi không nhận ra sai lầm của mình sớm hơn.

+ Những quyết định đần độn và ngớ ngẩn của anh ta đã gây ra không ít rắc rối.

+ Nhìn cậu ấy thật ngốc nghếch.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tối dạ”:

+ Bạn phải suy nghĩ thật kĩ để có quyết định sáng suốt.

+ Tổng bí thư Nguyễn Phú Trọng là một nhà lãnh đạo anh minh, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt vì lợi ích chung.

+ Với trí tuệ minh mẫn, cô ấy luôn giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học