Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với To (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ To chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “To”

 

To

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có kích thước, số lượng, mức độđáng kể, hơn hẳn so với bình thường hay so với những cái khác cùng loại.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “To”

- Từ đồng nghĩa của từ “to” là: to lớn, to tướng, khổng lồ, đồ sộ, vĩ đại, hùng vĩ

- Từ trái nghĩa của từ “to” là: nhỏ, bé, tí hon

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “To”

- Đặt câu với từ “to”:

+ Tảng đá to chắn ngang đường đi. 

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “to”:

+ Anh trai em là người có thân hình to lớn.

+ Mùa hè nắng nóng, cây bàng như chiếc ô khổng lồ che mát cả sân trường.

+ Bác Hồ là một vị lãnh tụ vĩ đại.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “to”:

+ Ông bà em sống trong một ngôi nhà nhỏ giữa trang trại rộng lớn.

+ Con chim non mới nở rất bé.

+ Chú mèo có một chiếc vòng cổ với chiếc chuông tí hon.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học