Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tìm tòi (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Tìm tòi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tìm tòi”

 

Tìm tòi

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

tìm kiếm một cách tỉ mỉ, kiên nhẫn để thấy ra, nghĩ ra.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Tìm tòi”

- Từ đồng nghĩa với Tìm tòi là: tìm kiếm, tìm hiểu, nghiên cứu, khám phá, tra cứu.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Tìm tòi”

- Đặt câu với từ Tìm tòi:

+ Nam luôn tìm tòi những tài liệu lịch sử.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Tìm tòi:

+ Chúng tôi đang tìm kiếm một chú chó đi lạc.

+ Em luôn tra cứu từ điển khi làm bài tập.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học