Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tiêu vong (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tiêu vong chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tiêu vong”

 

Tiêu vong

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

bị mất đi hẳn sau một quá trình suy tàn dần.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tiêu vong”

- Từ đồng nghĩa của từ “tiêu vong” là: bại vong, diệt vong, tuyệt chủng, tuyệt diệt, tiêu tan.

- Từ trái nghĩa của từ “tiêu vong” là: tồn tại, sống sót, bất diệt, bất tử, trường tồn, vĩnh cửu, vĩnh hằng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tiêu vong”

- Đặt câu với từ “tiêu vong”:

+ Chế độ phong kiến Việt Nam đã tiêu vong.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tiêu vong”:

+ Loài khủng long đã bị tuyệt chủng.

+ Nhiều loài động vật đang đứng trước nguy cơ bị diệt vong.

+ Những biến cố xảy ra đã làm tiêu tan hi vọng của cô ấy.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tiêu vong”:

+ Di tích Hoàng thành Thăng Long đã tồn tại hơn 1000 năm.

+ Nhiều chiến sĩ vẫn còn sống sót sau trận chiến khốc liệt ấy.

+ Tinh thần yêu nước của nhân dân ta là bất diệt dù trải qua bao nhiêu gian khó.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học