Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tiền tuyến (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tiền tuyến chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tiền tuyến”

 

Tiền tuyến

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

tuyến trước, khu vực trực tiếp chiến đấu với địch.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tiền tuyến”

- Từ đồng nghĩa của từ “tiền tuyến” là: tiền phương

- Từ trái nghĩa của từ “tiền tuyến” là: hậu phương, tiền tuyến

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tiền tuyến”

- Đặt câu với từ “tiền tuyến”:

+ Các chiến sĩ nơi tiền tuyến luôn phải đối mặt với hiểm nguy rình rập.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tiền tuyến”:

+ Các bác sĩ nơi tiền phương phải làm việc trong điều kiện thiếu thốn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tiền tuyến”:

+ Gia đình là hậu phương vững chắc của em.

+ Họ đưa những người lính về hậu tuyến.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học