Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tiến (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tiến chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tiến”

 

Tiến

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

di chuyển thẳng về phía trước; phát triển theo hướng đi lên; dâng lễ vật lên vua hoặc thần thánh.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tiến”

- Từ đồng nghĩa của từ “tiến” là: tiến bộ, dâng

- Từ trái nghĩa của từ “tiến” là: lui, lùi, thoái

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tiến”

- Đặt câu với từ “tiến”:

+ Những người lính tiến về phía trước.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tiến”:

+ Em đã tiến bộ rất nhiều trong việc học tiếng Anh, giờ đây có thể giao tiếp khá tự tin.

+ Vào ngày rằm, gia đình tôi thường dâng hương tưởng nhớ tổ tiên và cầu bình an.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tiến”:

+ Vì tình hình căng thẳng, quân đội đã quyết định tạm lui để điều chỉnh chiến lược.

+ Trước sức ép từ đối thủ, anh quyết định lùi bước để tránh những tổn thất không cần thiết.

+ Ông ta bị đẩy vào tình thế tiến thoái lưỡng nan đau thương này.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học