Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tía (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tía chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tía”

 

Tía

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

cách gọi cha một cách thân mật (thường được sử dụng ở miền Nam)

2. Từ đồng nghĩa của từ “Tía”

- Từ đồng nghĩa của từ “tía” là: bố, ba, thân phụ, phụ thân, thầy

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Tía”

- Đặt câu với từ “tía”:

+ Tía em luôn là chỗ dựa vững chắc cho gia đình.

+ Con chào tía con đi học ạ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tía”:

+ Bố ơi con thương bố nhiều!

+ Ba con mình sẽ cùng nhau đi du lịch vào cuối tuần này, cả nhà rất háo hức

+ Thân phụ của anh ấy là một người có ảnh hưởng lớn trong xã hội, luôn tận tâm với công việc và gia đình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học