Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tì (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tì chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tì”

 

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

áp chặt hay dựa một bộ phận của vật này vào vật khác

2. Từ đồng nghĩa của từ “Tì”

- Từ đồng nghĩa của từ “tì” là: tựa, dựa, chống

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tì”

- Đặt câu với từ “tì”:

+ Cô ấy tì tay vào cằm.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tì”:

+ Em bé tựa đầu vào vai mẹ và ngủ say.

+ Anh ấy dựa lưng vào tường cho đỡ mỏi.

+ Ông em đã già yếu nên đi phải chống gậy.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học