Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tí hon (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Tí hon chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “tí hon”

 

Tí hon

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có hình dáng, kích thước nhỏ hơn rất nhiều lần so với bình thường

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “tí hon”

- Từ đồng nghĩa với tí hon là: nhỏ xíu, tí xíu.

- Từ trái nghĩa với tí hon là: khổng lồ, to lớn.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “tí hon”

- Đặt câu với từ tí hon:

+ Chú bé tí hon là nhân vật nổi bật nhất trong câu chuyện.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với tí hon:

+ Cậu bé nhỏ tí xíu.

+ Bộ sưu tập mô hình có những con khổng lồ đến những con nhỏ xíu bằng bàn tay.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với tí hon:

+ Những trái bí ngô khổng lồ được mang đến cuộc thi bằng xe tải

+ Bức tượng to lớn được đặt giữa quảng trường.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học