Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thương lượng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thương lượng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Thương lượng”
Thương lượng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
trao đổi, bàn bạc với nhau nhằm đi đến thỏa thuận giải quyết một vấn đề nào đó (thường là có liên quan đến quyền lợi giữa các bên). |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thương lượng”
- Từ đồng nghĩa của từ “thương lượng” là: bàn bạc, đàm phán, thảo luận, luận bàn, hội đàm, trao đổi.
- Từ trái nghĩa của từ “thương lượng” là: tự quyết, quả quyết, quyết đoán
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thương lượng”
- Đặt câu với từ “thương lượng”:
+ Chúng tôi cùng nhau thương lượng và đưa ra quyết định cuối cùng.
+ Cuộc thương lượng giữa hai bên đã diễn ra một cách suôn sẻ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thương lượng”:
+ Ngày mai, nhóm tôi sẽ thảo luận và chọn ra nhóm trưởng.
+ Trong cuộc họp, mọi người đã luận bàn về các giải pháp phát triển bền vững cho công ty.
+ Cuộc hội đàm giữa hai quốc gia đã diễn ra trong không khí hòa bình và hợp tác.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thương lượng”:
+ Cô ấy luôn tự quyết định mọi thứ.
+ Thầy quả quyết rằng kì thi tới nhiều em trong lớp sẽ đậu đại học.
+ Với tinh thần quyết đoán, cô ấy đã đưa ra quyết định đúng đắn trong tình huống khó khăn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)