Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thưa thớt (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Thưa thớt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “thưa thớt”
Thưa thớt |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
rất thưa và phân bố không đều nhau, chỗ nhiều chỗ ít, lúc có lúc không, gây cảm giác rời rạc. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “thưa thớt”
- Từ đồng nghĩa với thưa thớt là: vắng vẻ, lác đác, lơ thơ.
- Từ trái nghĩa với thưa thớt là: um tùm, rậm rạp, dày đặc, đông đúc
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “thưa thớt”
- Đặt câu với từ thưa thớt:
+ Nơi đây dân cư rất thưa thớt.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với thưa thớt:
+ Vùng núi hoang sơ, vắng vẻ
+ Trên cây có lác đác mấy quả đào nhỏ.
+ Em bé lơ thơ mấy sợi tóc.
- Đặt câu với từ trái nghĩa với thưa thớt:
+ Thành phố có rất nhiều khu dân cư đông đúc.
+ Cây cối mọc um tùm, rậm rạp.
+ Sương mù dày đặc bao trùm thành phố.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)