Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thừa (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thừa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thừa”

 

Thừa

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có số lượng nhiều hơn mức cần dùng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thừa”

- Từ đồng nghĩa của từ “thừa” là: dư, dư thừa, dư dả, thừa thãi

- Từ trái nghĩa của từ “thừa” là: thiếu, thiếu thốn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thừa”

- Đặt câu với từ “thừa”:

+ Quần áo thừa mặc không hết.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thừa”:

+ Sau khi tính toán lại, tôi thấy mình đã mua dư số lượng đồ dùng cần thiết.

+ Anh ta có quá nhiều tiền và tài sản dư thừa, nhưng lại không biết cách sử dụng chúng một cách hợp lý.

+ Nhờ vào công việc ổn định và thu nhập dư dả, anh ta có thể thoải mái chi tiêu cho sở thích cá nhân.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thừa”:

+ Tôi cảm thấy thiếu tự tin khi đứng trước đám đông vì chưa chuẩn bị kỹ cho bài thuyết trình.

+ Cảnh thiếu thốn trong các khu tị nạn khiến nhiều người phải sống trong điều kiện khổ cực.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học