Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hứng thú (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Hứng thú chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Hứng thú”
Hứng thú |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
Nó chỉ sự quan tâm, sự yêu thích hoặc sự say mê đối với một việc gì đó. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Hứng thú”
- Từ đồng nghĩa với Hứng thú là: quan tâm, yêu thích, đam mê, say mê.
- Từ trái nghĩa với Hứng thú là: chán nản, thờ ơ, không quan tâm.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Hứng thú”
- Đặt câu với từ Hứng thú:
+ Cô ấy rất hứng thú với việc học vẽ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Hứng thú:
+ Nam say mê những cuốn truyện.
+ Bà tôi yêu thích nhạc đỏ.
- Đặt câu với từ trái nghĩa với Hứng thú:
+ Anh ta thờ ơ với mọi người.
+ Nam không quan tâm đến bất cứ ai trong gia đình.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)