Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phấn khích (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Phấn khích chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Phấn khích”

 

Phấn khích

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

Cảm thấy vui sướng vì được cổ vũ, khích lệ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Phấn khích”

- Từ đồng nghĩa với Phấn khích là: háo hức, hào hứng, hăng hái, hồ hởi, hân hoan.

- Từ trái nghĩa với Phấn khích là: chán nản, thờ ơ, buồn rầu, buồn chán.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Phấn khích”

- Đặt câu với từ Phấn khích:

+ Chúng em rất phấn khích khi nghe thông báo được đi chơi cuối tuần.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Phấn khích:

+ Em rất hào hứng cho chuyến đi sắp tới.

+ Nam rất hăng hái phát biểu bài.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với Phấn khích:

+ Cậu bé chán nản vì phải ngồi học bài vào cuối tuần.

+ Khi buồn chán tôi thường xem phim.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học