Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trung tâm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Trung tâm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Trung tâm”

 

Trung tâm

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

Phần giữa của một khoảng không gian, nơi tập hợp hay phối hợp nhiều hoạt động, nơi tập hợp nhiều hoạt động có những ảnh hưởng và tác dụng tỏa ra từ đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Trung tâm”

- Từ đồng nghĩa với Trung tâm là: tâm điểm, tiêu điểm.

- Từ trái nghĩa với Trung tâm là: ngoại vi, ngoại thành, vùng lân cận.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Trung tâm”

- Đặt câu với từ Trung tâm:

+ Nhà hát nằm ở trung tâm thành phố.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Trung tâm:

+ Chị ấy là tâm điểm của bữa tiệc.

+ Huy là tiêu điểm của cuộc trò chuyện, cậu ấy luôn thu hút người khác bởi cách kể chuyện thú vị.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với Trung tâm:

+ Gia đình tôi sống ở ngoại thành.

+ Vào mùa hè, các khu du lịch vùng lân cận luôn là điểm đến lí tưởng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học