Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Sao nhãng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Sao nhãng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Sao nhãng”

 

Sao nhãng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

không để tâm, không dồn công sức vào công việc chính phải làm, do bị lôi cuốn vào những cái khác

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Sao nhãng”

- Từ đồng nghĩa với Sao nhãng là: chểnh mảng, lơ là, lơi là, không để tâm.

- Từ trái nghĩa với Sao nhãng là: để tâm, tập trung.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Sao nhãng”

- Đặt câu với từ Sao nhãng:

+ Gần đây, Lan rất sao nhãng việc học hành.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Sao nhãng:

+ Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.

+ Cậu ta không để tâm vào công việc.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với Sao nhãng:

+ Minh rất tập trung vào công việc.

+ Dù bận rộn nhưng anh ấy luôn để tâm đến vợ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học