Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gia công (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Gia công chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Gia công”

 

Gia công

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

Làm thay đổi hình dạng, trạng thái, tính chất,... của vật thể trong quá trình chế tạo sản phẩm.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Gia công”

- Từ đồng nghĩa với Gia công là: chế tác, sản xuất, lắp ráp.

- Từ trái nghĩa với Gia công là: tự làm, tự chế, tự sản xuất.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Gia công”

- Đặt câu với từ Gia công:

+ Sản phẩm này được gia công tại nhà máy nên rất đảm bảo.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Gia công:

+ Những bức tượng này được chế tác từ đá cẩm thạch.

+ Chiếc máy được sản xuất tại nhà máy phía Nam.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với Gia công:

+ Anh ta đã tự chế máy phát nhạc.

+ Với sự sáng tạo, họ đã tự làm ra một chiếc nhẫn bằng mảnh vỡ máy bay.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học