Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hiếu học (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Hiếu học chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Hiếu học”
Hiếu học |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
Có thái độ ham học, chịu khó học |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Hiếu học”
- Từ đồng nghĩa với Hiếu học là: ham học, chăm học, thích học, mê học.
- Từ trái nghĩa với Hiếu học là: lười học, ít học, không thích học.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Hiếu học”
- Đặt câu với từ Hiếu học:
+ Nam là một câu bé thông minh, hiếu học.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Hiếu học:
+ Lan luôn ngoan ngoãn, chăm học nên ai cũng quý mến.
+ Thông minh, ham học là một đức tính tốt mà mỗi chúng ta cần có.
- Đặt câu với từ trái nghĩa với Hiếu học:
+ Nam rất lười học.
+ Vì không thích học nên Hiếu luôn tìm cách trốn đi chơi.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)