Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nỗ lực (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Nỗ lực chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nỗ lực”

 

Nỗ lực

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

Đem hết công súc ra để làm việc gì đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Nỗ lực”

- Từ đồng nghĩa với Nỗ lực là: cố gắng, phấn đấu, gắng sức.

- Từ trái nghĩa với Nỗ lực là: bỏ cuộc, chùn bước, nhụt chí, nản lòng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Nỗ lực”

- Đặt câu với từ Nỗ lực:

+ Em sẽ nỗ lực hết mình để đạt được thành tích cao trong cuộc thi này.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Nỗ lực:

+ Cậu hãy cố hết sức nhé!

+ Mặc dù hoàn cảnh khó khăn nhưng Hoa luôn phấn đấu trở thành học sinh xuất sắc.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với Nỗ lực:

+ Dù khó khăn cậu cũng đừng bỏ cuộc nhé!

+ Sau nhiều lần khởi nghiệp thất bại, anh trai tôi đã nản lòng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học