Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhi đồng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhi đồng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nhi đồng”

 

Nhi đồng

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

trẻ em ở độ tuổi từ bốn, năm đến tám, chín tuổi.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhi đồng”

- Từ đồng nghĩa của từ “nhi đồng” là: thiếu nhi, trẻ con, trẻ em, con nít

- Từ trái nghĩa của từ “nhi đồng” là: thiếu niên, người lớn, thanh niên, trưởng thành

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhi đồng”

- Đặt câu với từ “nhi đồng”:

+ Bác luôn yêu quý các cháu nhi đồng

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhi đồng”:

+ Ngày 1/6 là ngày Quốc tế Thiếu nhi.

+ Trẻ con cần được yêu thương và bảo vệ.

+ Đây là chương trình ca nhạc dành cho trẻ em.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhi đồng”:

+ Bác Chính rất yêu thương các cháu thiếu niên, nhi đồng.

+ Các em là trẻ con phải ăn nói lễ phép với người lớn.

+ 20-30 ở độ tuổi thanh niên nên làm việc rất sung sức.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học