Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhiệt tình (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhiệt tình chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Nhiệt tình”
Nhiệt tình |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
sốt sắng, hăng hái. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhiệt tình”
- Từ đồng nghĩa của từ “nhiệt tình” là: hăng hái, năng nổ, nhiệt thành, nồng nhiệt
- Từ trái nghĩa của từ “nhiệt tình” là: thờ ơ, lãnh đạm, dửng dưng
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhiệt tình”
- Đặt câu với từ “nhiệt tình”:
+ Mọi người rất nhiệt tình với công việc chung.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhiệt tình”:
+ Tổ em hăng hái giơ tay phát biểu.
+ Em năng nổ tham gia các hoạt động của tập thể.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhiệt tình”:
+ Anh ấy dường như lãnh đạm trước việc đang diễn ra trước mắt.
+ Tú lúc nào cũng dửng dưng với việc dọn dẹp nhà cửa.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)