Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhiều (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhiều chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nhiều”

 

Nhiều

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có số lượng lớn hoặc ở mức cao.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhiều”

- Từ đồng nghĩa của từ “nhiều” là: lắm, dồi dào, tràn ngập, ngập tràn, tràn trề

- Từ trái nghĩa của từ “nhiều” là: ít, ít ỏi, lèo tèo

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhiều”

- Đặt câu với từ “nhiều”:

+ Em có rất nhiều người bạn tốt.

+ Tôi có nhiều việc phải làm vào hôm nay.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhiều”:

+ Quảng Ninh có nguồn tài nguyên dồi dào.

+ Ngôi nhà ngày Tết tràn ngập tiếng cười của trẻ thơ.

+ Khu chợ xuân ngập tràn màu sắc rực rỡ của hoa mai, hoa đào.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhiều”:

+ Ở con phố này có rất ít người qua lại.

+ Vốn hiểu biết của anh ấy còn ít ỏi, cần phải trau dồi thêm.

+ Bản làng chỉ có lèo tèo vài căn nhà nhỏ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học