Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhỏ hẹp (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhỏ hẹp chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nhỏ hẹp”

 

Nhỏ hẹp

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chỉ kích thước nhỏ, có giới hạn.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhỏ hẹp”

- Từ đồng nghĩa của từ “nhỏ hẹp” là: chật chội, chật hẹp, hạn hẹp

- Từ trái nghĩa của từ “nhỏ hẹp” là: bao la, bát ngát, mênh mông, mông mênh, rộng lớn, hùng vĩ.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhỏ hẹp”

- Đặt câu với từ “nhỏ hẹp”:

+ Đường này thật sự rất nhỏ hẹp bạn không thể đi xe qua được.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhỏ hẹp”:

+ Sự chật chội của căn nhà này khiến tôi không thể chịu nổi.

+ Kiến thức của anh ấy về lĩnh vực này còn hạn hẹp, cần phải trau dồi thêm.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhỏ hẹp”:

+ Tôi rất thích cánh đồng bởi nó bao la đem lại cho tôi cảm giác bình yên.

+ Cánh đồng lúa chín trải dài bát ngát đến tận chân trời.

+ Tình yêu của mẹ dành cho con mênh mông như biển cả.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học