Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhóm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhóm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nhóm”

 

Nhóm

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

tập hợp gồm một số cá thể được hình thành theo những nguyên tắc nhất định.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhóm”

- Từ đồng nghĩa của từ “nhóm” là: tổ, bầy, đàn, lũ, đám, tập thể, cộng đồng, nhen, nhen nhóm.

- Từ trái nghĩa của từ “nhóm” là: cá nhân, đơn độc, lẻ loi, một mình.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhóm”

- Đặt câu với từ “nhóm”:

+ Lớp em chia thành bốn nhóm.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhóm”:

+ Bầy chim đang bay về phương Nam tránh rét.

+ Đàn ong đang bay rập rờn quanh hoa để lấy mật.

+ Lũ trẻ trong làng đang cùng nhau chơi bịt mắt bắt dê.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhóm”:

+ Đây chỉ là ý kiến cá nhân của tớ thôi.

+ Sau khi vợ mất, ông ấy sống đơn độc một mình.

+ Thật lẻ loi khi phải sống một mình trên đời.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học