Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhu nhược (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhu nhược chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nhu nhược”

 

Nhu nhược

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

yếu đuối, thiếu cương quyết, không dám hành động khi cần thiết.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhu nhược”

- Từ đồng nghĩa của từ “nhu nhược” là: yếu đuối, hèn nhát, nhút nhát, bạc nhược

- Từ trái nghĩa của từ “nhu nhược” là: mạnh mẽ, cứng cáp, kiên cường, kiên định, quyết đoán, dũng cảm.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhu nhược”

- Đặt câu với từ “nhu nhược”:

+ Hắn là một kẻ nhu nhược và luôn sợ hãi mọi thứ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhu nhược”:

+ Chú mèo con yếu đuối kêu meo meo bên lề đường.

+ Linh rất nhút nhát nên khi gặp người lạ, cô bé thường im lặng và không dám nói chuyện.

+ Vì quá hèn nhát nên nhóm họ đã thua trận đánh này.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhu nhược”:

+ Anh ấy là người luôn kiên định với mục tiêu của mình.

+ Cô ta là một người thiếu quyết đoán.

+ Những anh bộ đội đã dũng cảm hi sinh vì độc lập dân tộc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học