Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhức (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhức chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nhức”

 

Nhức

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

đau nhói lên ở một vị trí trên cơ thể, như có nhọt đang sưng tấy.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhức”

- Từ đồng nghĩa của từ “nhức” là: đau, đau nhói, đau đớn

- Từ trái nghĩa của từ “nhức” là: dễ chịu, thoải mái.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhức”

- Đặt câu với từ “nhức”:

+ Cậu ấy nhức chân do bị ngã trong lúc chơi đùa.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhức”:

+ Vết thương ở chân đau nhói khiến em rất khó chịu.

+ Cô ấy nhăn mặt vì đau đớn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhức”:

+ Sau khi uống thuốc hạ sốt, em ấy cảm thấy trong người dễ chịu hơn.

+ Chiếc gối này thật êm ái và thoải mái.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học