Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhục (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhục chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nhục”

 

Nhục

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

xấu hổ đến mức không chịu đựng nổi, vì cảm thấy mình bị khinh bỉ hoặc đáng khinh bỉ, danh dự bị xúc phạm.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhục”

- Từ đồng nghĩa của từ “nhục” là: nhục nhã, xấu hổ, hổ thẹn, ê chề

- Từ trái nghĩa của từ “nhục” là: vinh, vinh dự, vinh hạnh, vinh quang, vẻ vang

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhục”

- Đặt câu với từ “nhục”:

+ Chết vinh còn hơn sống nhục. (Tục ngữ)

+ Cậu ấy cảm thấy nhục khi bị mọi người cười cợt.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhục”:

+ Cô ấy đỏ bừng mặt vì xấu hổ.

+ Em ấy vô cùng hổ thẹn vì hành động sai trái của mình.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhục”:

+ Cô ấy đỏ bừng mặt vì xấu hổ.

+ Cô ấy vô cùng hổ thẹn vì hành động sai trái của mình.

+ Sau khi bị phát hiện nói dối, anh ấy cảm thấy nhục nhã ê chề.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học