Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhụt chí (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhụt chí chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Nhụt chí”
Nhụt chí |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
trạng thái cảm xúc tiêu cực, không giữ vững được ý chí khi gặp khó khăn. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhụt chí”
- Từ đồng nghĩa của từ “nhụt chí” là: nản chí, chán nản, nản lòng, sờn lòng
- Từ trái nghĩa của từ “nhụt chí” là: kiên trì, quyết tâm, bền bỉ, kiên cường, vững vàng, kiên định.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhụt chí”
- Đặt câu với từ “nhụt chí”:
+ Hãy nhớ, đừng bao giờ nhụt chí trước khó khăn.
+ Sau những biến cố đã xảy ra cô ấy trở nên nhụt chí, tuyệt vọng với cuộc sống.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhụt chí”:
+ Cô ấy không bao giờ nản lòng trước những khó khăn.
+ Đôi khi cách đối xử của người ngoài có thể làm chúng ta sờn lòng.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhụt chí”:
+ Anh ấy là người luôn kiên định với mục tiêu của mình.
+ Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết tâm đánh tan quân xâm lược.
+ Những chú bộ đội có tinh thần bền bỉ chiến đấu để bảo vệ Tổ quốc.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)