Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Niềm tin (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Niềm tin chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Niềm tin”

 

Niềm tin

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

sự tin tưởng vào một ai đó, một điều gì đó, cho dù điều đó có xảy ra hay không.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Niềm tin”

- Từ đồng nghĩa của từ “niềm tin” là: tin tưởng, hi vọng, kì vọng, tin cậy, tín nhiệm, tin yêu.

- Từ trái nghĩa của từ “niềm tin” là: tuyệt vọng, thất vọng, vô vọng, nghi ngờ, hoài nghi, ngờ vực.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Niềm tin”

- Đặt câu với từ “niềm tin”:

+ Tất cả chúng em có niềm tin chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.

+ Tớ có niềm tin rằng cậu sẽ làm được.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “niềm tin”:

+ Bố mẹ đặt rất nhiều kì vọng vào em.

+ Tớ thấy cậu ấy là một người đáng tin cậy.

+ Mai được cả lớp tín nhiệm bầu làm lớp trưởng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “niềm tin”:

+ Sau những biến cố đã xảy ra, cậu ấy trở nên tuyệt vọng với cuộc sống.

+ Cậu ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.

+ Tớ không nên nghi ngờ lòng tốt của cậu.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học