Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với No (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ No chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “No”
No |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
(con người) ở trạng thái nhu cầu ăn uống đã được thỏa mãn đầy đủ; (sự vật) ở trạng thái nhu cầu nào đó đã được thỏa mãn đầy đủ, không thể nhận thêm được nữa. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “No”
- Từ đồng nghĩa của từ “no” là: no nê
- Từ trái nghĩa của từ “no” là: đói, khát, thèm
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “No”
- Đặt câu với từ “no”:
+ Hôm nay, em ăn cơm rất no.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “no”:
+ Cậu bé ăn một bữa no nê và ngủ thiếp đi.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “no”:
+ Bụng tôi đói cồn cào sau giờ học.
+ Cô ấy đang khát khô cả cổ họng.
+ Em rất thèm những món ăn bà nấu.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)