Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nổi tiếng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nổi tiếng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nổi tiếng”

 

Nổi tiếng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chỉ những người có tiếng đồn xa, có tầm ảnh hưởng đối với mọi người và được nhiều người biết đến.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nổi tiếng”

- Từ đồng nghĩa của từ “nổi tiếng” là: lừng danh, nổi danh, nức danh, nức tiếng

- Từ trái nghĩa của từ “nổi tiếng” là: ẩn danh, vô danh

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nổi tiếng”

- Đặt câu với từ “nổi tiếng”:

+ Anh ấy nổi tiếng lừng danh ai ai cũng biết đến.

+ Nổi tiếng là mục tiêu ai ai cũng muốn đặt được.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nổi tiếng”:

+ Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã nức danh khắp bốn phương nhờ những chiến công oanh liệt.

+ Nếu cô ấy là người hát hay rất có khả năng cô ấy sẽ được nổi danh nức tiếng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nổi tiếng”:

+ Có rất nhiều trường hợp ẩn danh để hỏi thông tin về công việc.

+ Nhiều anh hùng liệt sĩ đã hy sinh vì đất nước mà không hề để lại tên tuổi, trở thành những người vô danh nhưng đầy cao quý.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học