Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Non trẻ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Non trẻ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Non trẻ”

 

Non trẻ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

còn rất trẻ, vừa mới lớn, chưa đủ già dặn; ở giai đoạn mới xây dựng, chưa phát triển đầy đủ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Non trẻ”

- Từ đồng nghĩa của từ “non trẻ” là: trẻ trung, non dại, non nớt, ngây thơ 

- Từ trái nghĩa của từ “non trẻ” là: già nua, trưởng thành, chững chạc, chín chắn, lão luyện, già dặn.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Non trẻ”

- Đặt câu với từ “non trẻ”:

+ Cô bé này còn rất non trẻ.

+ Đôi mắt mắt non trẻ của cô bé khiến ai cũng mềm lòng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “non trẻ”:

+ Hà là một cô gái rất trẻ trung và năng động.

+ Người mẹ nỡ lòng nào bỏ rơi đứa con còn non dại.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “non trẻ”:

+ Gương mặt già nua của bà ấy lộ rõ những vết đồi mồi.

+ Con cái đều phải trưởng thành và rời xa vòng tay yêu thương của bố mẹ.

+ Sau nhiều biến cố trong cuộc sống, anh ấy đã trở nên chững chạc hơn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học