Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nông cạn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nông cạn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nông cạn”

 

Nông cạn

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

biểu thị hành động không đi sâu vào bản chất, chỉ lướt bên ngoài.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nông cạn”

- Từ đồng nghĩa của từ “nông cạn” là: hời hợt, qua loa

- Từ trái nghĩa của từ “nông cạn” là: sâu sắc, thấu đáo, chín muồi

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nông cạn”

- Đặt câu với từ “nông cạn”:

+ Anh trai tôi làm việc gì cũng rất nông cạn, khiến các thành viên trong gia đình rất khó chịu.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nông cạn”:

+ Em gái tôi giúp đỡ người khác một cách hời hợt. 

+ Cô bé làm bài tập một cách qua loa và sau đó liền chơi game suốt mấy tiếng đồng hồ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nông cạn”:

+ Đợi thời cơ chín muồi và sau đó chúng ta làm theo kế hoạch nhé.

+ Cách nhìn nhận vấn đề của cô ấy vô cùng thấu đáo.

+ Bạn ấy rất sâu sắc nên đã được rất nhiều người yêu mến.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học