Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nóng nảy (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nóng nảy chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nóng nảy”

 

Nóng nảy

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

khó kiềm chế cảm xúc, dễ nổi nóng, thiếu bình tĩnh trong giao tiếp với người khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nóng nảy”

- Từ đồng nghĩa của từ “nóng nảy” là: nóng tính, cáu kỉnh, cáu gắt, gắt gỏng

- Từ trái nghĩa của từ “nóng nảy” là: bình tĩnh, điềm tĩnh, hiền hòa, dịu dàng, điềm đạm.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nóng nảy”

- Đặt câu với từ “nóng nảy”:

+ Bó em là người nóng nảy, hay cáu gắt với con cái.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nóng nảy”:

+ Bố em thường hay cáu kỉnh.

+ Thời tiết nóng bức khiến cho mọi người cũng trở nên gắt gỏng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nóng nảy”:

+ Anh ấy luôn điềm tĩnh trước mọi biến cố xảy ra.

+ Cô ấy luôn hiền hòa với tất cả mọi người.

+ Anh ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học