Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nườm nượp (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nườm nượp chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nườm nượp”

 

Nườm nượp

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

biểu thị một số lượng lớn người và vật di chuyển liên tục, hết lớp này đến lớp khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nườm nượp”

- Từ đồng nghĩa của từ “nườm nượp” là: nhộn nhịp, rộn ràng, đông đúc, tấp nập, sầm uất.

- Từ trái nghĩa của từ “nườm nượp” là: vắng vẻ, thưa thớt, trống trải, vắng ngắt, vắng tanh.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nườm nượp”

- Đặt câu với từ “nườm nượp”:

+ Ở chợ Bến Thành, mọi người ra vào nườm nượp.

+ Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố nườm nượp.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nườm nượp”:

+ Thành phố nhộn nhịp xe cộ qua lại.

+ Tiếng ve kêu rộn ràng báo hiệu mùa hạ sắp tới.

+ Ấn Độ là một quốc gia có dân cư đông đúc.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nườm nượp”:

+ Anh ấy luôn cảnh giác khi đi qua những con đường vắng vẻ.

+ Dân cư ở những vùng cao rất thưa thớt.

+ Khu phố này luôn vắng ngắt và không có người qua lại.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học